Đối với thép
Đối với thép không gỉ
Đối với gang
Đối với kim loại màu
Đối với vật liệu khó cắt
Đối với vật liệu cứng
Đánh dấu vào mục bạn muốn tính toán, nhập giá trị vào hai ô, sau đó nhấn nút Tính toán.
*Divide by 1,000 to change to m from mm.
vc (m/min) : Cutting Speed
DC (mm) : Drill Diameter
π (3.14) : Pi
n (min-1) : Main Axis Spindle Speed
Tốc độ cắt là bao nhiêu khi tốc độ trục chính là 1350 phút-1 và đường kính mũi khoan là 12mm?
Thay π=3.14, DC =12, n=1350 vào công thức
vc=π× DC ×n 1000=3,14×12×1350 1000=50,9m/phút
Tốc độ cắt là 50,9m/phút.
Đánh dấu vào mục bạn muốn tính toán, nhập giá trị vào hai ô, sau đó nhấn nút Tính toán.
vf(mm/min):Feed Speed of the Main Spindle (Z axis)
fr(mm/rev):Feed per Revolution
n(min-1) :Main Axis Spindle Speed
Tốc độ tiến trục chính (vf) là bao nhiêu khi tốc độ tiến mỗi vòng quay là 0,2mm/vòng và tốc độ trục chính là 1350 phút-1?
Thay fr=0.2,n=1350 vào công thức
vf=fr×n=0.2×1350=270mm/phút
Tốc độ tiến của trục chính là 270mm/phút.
Nhập các giá trị
Tc (min) : Drilling Time
n (min-1) : Spindle Speed
ld (mm) : Hole Depth
fr (mm/rev): Feed per Revolution
i : Number of Holes
Thời gian khoan cần thiết để khoan lỗ dài 30mm trên thép hợp kim (JIS SCM440) với tốc độ cắt 50m/phút và tốc độ di chuyển 0,15mm/vòng là bao nhiêu?
n=(50×1000)÷(15×3.14)=1061.57phút-1
Tc=(30×1)÷(1061,57×0,15)=0,188
=0,188×60≒11,3 giây
Tư vấn kỹ thuật từ đây
24/7 Biểu mẫu liên hệĐối với thép
Đối với thép không gỉ
Đối với gang
Đối với kim loại màu
Đối với vật liệu khó cắt
Đối với vật liệu cứng
Để cắt hoàn thiện
Dùng để cắt vừa
Để cắt thô